A. SEQUENCE - Dãy số

Bộ nhớ: 256 MiB Thời gian: 1000 ms Nhập/xuất từ luồng chuẩn
Kiểu bài: Thông thường Kiểu chấm: So sánh văn bản

Đề bài

Dãy số (a_n ) được định nghĩa bởi:

\left\{ \begin{array}{l} {a_1} = {a_2} = {a_3} = 1\\ {a_n} = {a_{n - 3}} + {a_{n - 2}} + {a_{n - 1}},\forall n > 3 \end{array} \right.

Cho số nguyên dương n , hãy tính a_n .

Dữ liệu vào:

  • Một dòng duy nhất chứa số nguyên dương n .

Dữ liệu ra:

  • Một dòng duy nhất chứa số nguyên a_n .

Ví dụ:

Dữ liệu vào:
6
Dữ liệu ra:
9
Giải thích:
  • Ta có a_4=1+1+1=3; a_5=1+1+3=5;a_6=1+3+5=9 .

Giới hạn:

  • Subtask \#1: 75\% số điểm có 1≤ n ≤ 75 ;
  • Subtask \#2: 25\% số điểm còn lại có 76≤ n ≤ 100 .