#877. TRIAGLES - Tam giác

Bộ nhớ: 256 MiB Thời gian: 1000 ms Nhập/xuất từ luồng chuẩn
Kiểu bài: Thông thường Kiểu chấm: So sánh văn bản
Đưa lên bởi: Trùm CUỐI

Đề bài

Xét một tam giác đều, trong đó các đường thẳng kẻ từ mỗi đỉnh xuống trung điểm cạnh đối diện, chẳng hạn như trong tam giác kích thước 1 . Có thể nhìn thấy 16 hình tam giác với các dạng, kích thước hướng hoặc vị trí khác nhau bên trong hình tam giác này.

Sử dụng hình tam giác kích thước 1 làm khối xây dựng cơ bản tạo thành hình tam giác lớn hơn, chẳng hạn như tam giác kích thước 2 trong hình trên. Có thể nhìn thấy 104 hình tam giác với các dạng, kích thước hướng, hoặc vị trí khác nhau bên trong hình tam giác kích thước 2 .

Có thể thấy tam giác kích thước 2 4 tam giác kích thước 1 . Một tam giác kích thước 3 sẽ chứa 9 tam giác kích thước 1 và tam giác kích thước n sẽ chứa n^2 tam giác kích thước 1 .

Gọi T(n) là số tam giác có trong một hình tam giác kích thước n .

Yêu cầu: Cho biết n , hãy tính T(n) .

Dữ liệu vào:

  • Một số nguyên dương n\ (1\le n\le 500) ;

Dữ liệu ra:

  • Một số nguyên dương là T(n) .

Ví dụ:

Dữ liệu vào:

1

Dữ liệu ra:

16

Dữ liệu vào:

2

Dữ liệu ra:

104