#870. PASSWORD - Mật khẩu

Bộ nhớ: 256 MiB Thời gian: 1000 ms Nhập/xuất từ luồng chuẩn
Kiểu bài: Thông thường Kiểu chấm: Trình chấm ngoài
Đưa lên bởi: Trùm CUỐI

Đề bài

Để bảo vệ máy tính của mình, việc hạn chế người khác thâm nhập là một vấn đề đặt ra cho nhiều người sử dụng máy tính. Để thuận tiện trong lưu trữ và sử dụng, một người đã quy định mật khẩu mà mình chọn là một xâu T gồm các chữ cái la tinh thường thỏa mãn tất cả các tính chất sau:

  • Xâu T có độ dài m là một số chẵn;
  • Các ký tự trong xâu T được đánh số từ trái sang phải bắt đầu từ 1 và thoả điều kiện:
    • T_i = T_{m-i+1} với mọi i là số lẻ (1 ≤ i ≤\frac{m}{2})
    • T_i ≠ T_{m-i+1} với mọi i là số chẵn (1 ≤ i ≤\frac{m}{2})

Ví dụ: test là một mật khẩu có độ dài 4 , window không phải là mật khẩu vì ký tự thứ 3 n khác ký tự thứ 4\ (=6-3+1) d.

Nhằm không để lộ mật khẩu, anh ta đã dấu mật khẩu T trong một xâu S chỉ chứa các chữ cái la tinh thường. T là xâu có thứ tự từ điển nhỏ nhất trong số các xâu con dài nhất của S thoả mãn điều kiện đã nêu trên của mật khẩu. Xâu con của một xâu là xâu thu được từ nó bằng cách xóa đi một số ký tự nào đó.

Yêu cầu: Cho xâu S . Tìm mật khẩu T đã dấu trong S .

Dữ liệu vào:

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên n là độ dài của xâu S\ (1≤n≤2000) ;
  • Dòng thứ hai chứa xâu S có độ dài n .

Dữ liệu ra:

  • Ghi ra mật khẩu tìm được.

Ví dụ:

Dữ liệu vào:

8
tcbfxetc

Dữ liệu ra:

cbec

Ghi chú: Thí sinh ghi ra được xâu độ dài đúng bằng độ dài xâu kết quả, nhưng không đạt thứ tự từ điển nhỏ nhất được 30\% số điểm.