9 |
HY002 - Bảng tần số
|
264 |
620 |
42.58% |
8 |
HY001 - Trung bình
|
161 |
608 |
26.48% |
30 |
HY023 - Cặp số giống nhau
|
105 |
177 |
59.32% |
22 |
HY015 - Nhìn ra biển
|
99 |
316 |
31.33% |
12 |
HY005 - Dãy con có tổng nhỏ nhất
|
76 |
325 |
23.38% |
16 |
HY009 - Ngịch thế
|
74 |
115 |
64.35% |
1087 |
NET - Đường truyền quan trọng
|
71 |
248 |
28.63% |
28 |
HY021 - Xâu nhỏ nhất
|
60 |
86 |
69.77% |
15 |
HY008 - Dãy ước
|
56 |
124 |
45.16% |
11 |
HY004 - Điểm tâm
|
55 |
180 |
30.56% |
27 |
HY020 - Hình tròn giao nhau
|
52 |
92 |
56.52% |
19 |
HY012 - HCN có tổng lớn nhất
|
42 |
97 |
43.30% |
21 |
HY014 - Di chuyển Robot
|
34 |
52 |
65.38% |
24 |
HY017 - Xây đường
|
31 |
69 |
44.93% |
13 |
HY006 - Josephus
|
30 |
102 |
29.41% |
1086 |
SHORTEST - Đường đi ngắn nhì
|
25 |
119 |
21.01% |
20 |
HY013 - Điều khiển Robot
|
24 |
65 |
36.92% |
32 |
HY025 - Chia hết
|
23 |
201 |
11.44% |
873 |
SUBDIV - Chia hết
|
23 |
109 |
21.10% |
10 |
HY003 - Đường tròn nhỏ nhất
|
23 |
122 |
18.85% |
26 |
HY019 - Khám bệnh
|
23 |
56 |
41.07% |
868 |
BERTRAND - Định đề Bertrand
|
22 |
104 |
21.15% |
25 |
HY018 - Tổng diện tích phủ bởi các HCN
|
19 |
40 |
47.50% |
14 |
HY007 - Chia dãy bằng nhau
|
19 |
161 |
11.80% |
17 |
HY010 - Thuận thế
|
17 |
36 |
47.22% |